Từ điển Thiều Chửu
狠 - ngoan/ngận
① Chó cắn nhau ý oẳng. ||② Một âm là ngận. Như ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn, ngận hảo 狠好 rất tốt (tục dùng như chữ ngận 很).

Từ điển Trần Văn Chánh
狠 - ngận/ngoan
① (văn) Chó cắn nhau; ② Độc ác, tàn nhẫn, dữ tợn, hung ác, hung hãn: 狠心 Lòng tàn nhẫn; 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ: 我狠着心這樣做 Tôi buộc lòng phải làm như thế; ③ Kiên quyết, mạnh mẽ, ra sức, dốc sức, cực lực: 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ; ④ Như 很 [hân] (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狠 - ngận
Rất, lắm — Một âm là Ngoan. Xem Ngoan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狠 - ngoan
Tiếng chó cắn lộn, tranh giành — Một âm là Ngận.